Phiên bản cập nhật 5.0B Tốc Chiến mang đến điều gì thú vị? Sức mạnh của các vị tướng được tăng giảm như thế nào? Cùng tổng hợp những điểm mới xuất hiện trong bản cập nhật sắp tới.
Trong phiên bản cập nhật tiếp theo 5.0B Tốc Chiến, sức mạnh của 1 vài vị tướng sẽ được thay đổi. Liệu cái tên nào sẽ trở lại Meta khi được tăng sức mạnh?
Tốc Chiến 5.0B có gì? |
Skin mới
- Trang phục cao bồi: Leona, Samira, Twisted fate, Talon, Katarina, Lucian Cao bồi hàng hiệu
- Kayn Ác Mộng
- Tryndamere Ác Mộng
- Akshan Bình minh
- Draven Bình Minh
- Renekton Sương Đen
- Catilyn Học Viện Chiến Đấu
- Jayce Học Viện Chiến Đấu
- Nautilus Cai Ngục
Toàn bộ skin mới ra mắt ngày 21/3 |
Tướng tăng sức mạnh
Akali
- Giáp mỗi cấp: 4,3 → 5
- Chiêu Dấu ấn sát thủ: Sát thương tấn công cơ bản: 20 + 8 mỗi cấp + 60% sát thương tấn công cộng thêm + 50% sức mạnh phép thuật → 25 + 10 mỗi cấp + 60% sát thương tấn công cộng thêm + 55% sức mạnh phép thuật
Gragas
Say quá hoá cuồng
- Sát thương tấn công cơ bản được cường hóa: 20/60/100/140+75% Sức mạnh Phép thuật → 20/60/100/140 + 90% Sức mạnh Phép thuật
Lăn bụng
- Sát thương: 80/145/210/275 + 70% sức mạnh phép thuật → 80/145/210/275 + 80% sức mạnh phép thuật
Thùng rượu nổ
- Sát thương: 200/300/400 + 70% sức mạnh phép thuật → 200/300/400 + 80% sức mạnh phép thuật
Katarina
- Máu cơ bản: 570 → 600
Ám sát
- Sát thương: 15/35/55/75 + 50% sát thương tấn công + 25% sức mạnh phép thuật → 20/45/70/95 + 50% sát thương tấn công + 25% sức mạnh phép thuật
Lucian
Tia sáng rực cháy
- Thời gian hồi chiêu: 13/12/11/10 giây → 13/11,5/10/8,5 giây
- Sát thương: 75/120/165/210 + 90% sức mạnh phép thuật → 75/125/175/225 + 90% sức mạnh phép thuật
- Thời gian hồi chiêu: 13/12/11/10 giây → 13/11,5/10/8,5 giây
- Sát thương: 75/120/165/210 + 90% sức mạnh phép thuật → 75/125/175/225 + 90% sức mạnh phép thuật
Renekton
Thần cá sấu
- Máu cộng thêm: 300/525/750 → 300/575/850
- Sát thương mỗi giây: 70/110/150 + 20% Sức mạnh Phép thuật → 70/120/170 + 20% Sức mạnh Phép thuật
Samira
Hoả ngục liên xạ
- Giảm tốc độ di chuyển: 40% → 30%
- Sát thương mỗi phát bắn: 5/15/25 + 55% sát thương tấn công → 5/20/35 + 60% sát thương tấn công
Tướng giảm sức mạnh
Aurelion Sol
Khởi lập vũ trụ
- Sát thương cộng thêm 3% Máu tối đa của mục tiêu mỗi 100 điểm Bụi sao → 2,5% Máu tối đa của mục tiêu mỗi 100 điểm Bụi sao
- Ngưỡng thực hiện: 5% + 2,6% cho mỗi 100 điểm Bụi sao → 5% + 2,1% cho mỗi 100 điểm Bụi sao
Hố đen kì bí
- Sát thương mỗi giây: 20/27.5/35/42.5 + 25% Sức mạnh Phép thuật → 20/27.5/35/42.5 + 15% Sức mạnh Phép thuật
Mundo
Sốc điện tim
- Sát thương khi phát nổ: 20/40/60/80 + 7% máu cộng thêm → 20/40/60/80 + 5% máu cộng thêm
Đập bầm dập
- Sát thương tấn công cơ bản được cường hóa: 5/20/35/50 + 7% máu cộng thêm → 5/20/35/50 + 5% máu cộng thêm
Karma
Nội hoả
- Sát thương: 70/110/150/190 + 40% Sức mạnh Phép thuật → 60/100/140/180 + 40% Sức mạnh Phép thuật
- Sát thương cường hóa: 70/150/230/310 + 50% sức mạnh phép thuật → 65/140/215/290 + 50% sức mạnh phép thuật
- Tăng cường làm chậm: cấp đầy đủ 50% → 42,5/45/47,5/50%
Linh giáp
- Thời gian hồi chiêu: 10/9,5/9/8,5 giây → 10/9/8/7 giây
Sett
Cuồng thú quyền
- Sát thương từ Điểm gan góc: 50% Máu tối đa → 45% Máu tối đa
Huỷ diệt đấu trường
- Sát thương: 200/300/400 + 100% sát thương tấn công cộng thêm + 40/50/60% máu cộng thêm của mục tiêu → 200/300/400 + 100% sát thương tấn công cộng thêm + 35/45/55% máu cộng thêm của mục tiêu
Tryndamere
Khát máu
- Nội tại: Sát thương tấn công tăng: 5/10/15/20 → 10/15/20/25
- Hồi máu cộng thêm theo mỗi điểm Cuồng Nộ: 1/1.6/2.2/2.8 + 1.2% Sức mạnh Phép thuật → 1.5/2.1/2.7/3.3 + 1.2% Sức mạnh Phép thuật
Urgot
Đại bác cộng hưởng
- Sát thương: 50/60/70/80% Sát thương Tấn công + 2/3/4/5% Máu tối đa của mục tiêu → 50/65/80/95% Sát thương Tấn công + 2/3.5/5/6.5% Máu tối đa của mục tiêu ( tăng ở cấp 1/5/9/13)
- Thời gian hồi chiêu: Mỗi chân 15/10/5/2,5 giây → Mỗi chân 15/8/4/2 giây
Càn quét
- Tốc độ di chuyển chậm lại: 125 → 125/110/95/80